Key Takeaways
Quy chuẩn QCVN 79:2024/BTNMT về Đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất
Số hiệu: | QCVN79:2024/BTNMT | Loại vẩm thực bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường học giáo dục | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 28/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Trong đó:
r là số tìm hiểu trên phương tiện đo trọng lực tại di chuyểnểmđo;
C là hằng số của phương tiện đo trọng lựctương đối;
R là giá trị đo tính bằng mGal.
1.10.2. Tính hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục giữahai di chuyểnểm đo A và B tbò cbà thức(2).
(2)
Trong đó:
là hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục giữa hai di chuyểnểm đoA và B;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RBlà giá trị đo tại di chuyểnểmB;
là số hiệu chỉnh do ẩnQCVNBTNMTvềĐođạctrọnglựcchitiếtphụcvụcbàtácđođạcvàbảnđồỨNG DỤNG Giải Trí Chính Thức Medusa IIsự dịch chuyển di chuyểnểm “0”của phương tiện đo trọnglực,được xác định tbò cbà thức (3).
(3)
Trong đó:
tA1là thời di chuyểnểm đo lúc bắtđầu tại di chuyểnểm A, tính bằng giờ (h);
tA2là thời di chuyểnểm đo lúc kếtthúc tại di chuyểnểm A, tính bằng giờ (h);
RA1là giá trị đo tại di chuyểnểmA vào thời di chuyểnểm tA1;
RA2là giá trị đo tại di chuyểnểmA vào thời di chuyểnểm tA2;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.10.3. Bình sai lưới di chuyểnểm tựa trọnglực tbò đa giác khép kín hoặc dạng tuyến giữa hai di chuyểnểm khởi đo, với S cạnh đo,được đo k lần. Việc bình sai được thực hiện tbò các bước dưới đây.
1.10.3.1. Xác định trọng số Pjcủa hiệugia tốc trọng trường học giáo dục cạnh j được xác định tbò cbà thức (4).
(4)
Trong đó:
Pj là trọng số của hiệu gia tốc trọngtrường học giáo dục cạnh ;
là tổng độ lệch chuẩn của giá trị hiệu giatốc trọng trường học giáo dục của các cạnh trong đa giác khép kín;
S là số cạnh trong đa giác khép kín;
là độ lệch chuẩn của giá trị hiệu gia tốctrọng trường học giáo dục cạnh j trong đa giác khép kín được tính tbò cbà thức (5).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
Trong đó:
là hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục của cạnh j đolần thứ i;
k là số lần đo;
là hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục trung bình củacạnh j, được tínhtbò cbàthức(6).
(6)
Trong đó:
là hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục của cạnh j đolần thứ i;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.10.3.2. Sai số khép ω của đa giáckhép kín hoặc dạng tuyến giữa hai di chuyểnểm khởi đo A, B được xác định tbò cbàthức (7).
(7)
Trong đó:
là hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục của cạnh j;
gAlà giá trị gia tốctrọng trường học giáo dục tại di chuyểnểm A;
gBlà giá trị gia tốctrọng trường học giáo dục tại di chuyểnểm B;
k là số lần đo.
1.10.3.3. Bình sai lưới di chuyểnểm tựa trọnglực tbò đa giác khép kín hoặc dạng tuyến giữa hai di chuyểnểm khởi đo bằng phương phápsố bình phương nhỏ bé bé nhất.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(8)
Trong đó:
là giá trị sau bình sai của hiệu gia tốctrọng trường học giáo dục;
là giá trị trung bình của hiệu các giá trịgia tốc trọng trường học giáo dục trên một cạnh j;
vjlà số cải chính củacạnh j được xácđịnh tbò cbà thức (9).
(9)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pj là trọng số của hiệu giatốc trọng trường học giáo dục cạnh j.
Giá trị gia tốc trọng trường học giáo dục sau bìnhsai của các di chuyểnểm tựa trọng lực trong lưới được xác định bằng giá trị gia tốctrọng trường học giáo dục từ di chuyểnểm khởi tính và giá trị bình sai của các hiệu giá trị gia tốctrọng trường học giáo dục.
1.10.3.4. Đánh giá độ chính xác củalưới di chuyểnểm tựa trọng lực tbò đa giác khép kín hoặc dạng tuyến giữa hai di chuyểnểmkhởi tính (được quy định tại Phụ lục G). Các bước tínhtoán được thực hiện như sau:
1.10.3.4.1. Sai số trung phương trọngsố đơn vị được xác định tbò cbà thức (10).
(10)
Trong đó:
μ là sai số trung phương trọng số đơn vị;
Pjlà trọng số của hiệu giatốc trọng trường học giáo dục cạnh j;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S là số cạnh đo.
1.10.3.4.2. Sai số trung phương giátrị gia tốc trọng trường học giáo dục của các di chuyểnểm trong lưới được xácđịnh tbò cbà thức (11) và đảm bảo tình tình yêu cầu quy định trong Điểm1.2.
(11)
Trong đó:
là sai số trung phương giá trị gia tốc trọngtrường học giáo dục của các di chuyểnểm trong lưới;
μ là sai số trung phương trọng số đơn vị;
n là số lượng di chuyểnểm tựa trọng lực tronglưới.
1.10.4. Đánh giá chất lượng các di chuyểnểmtựa trọng lực toàn mạng lưới lưới lưới tbò cbà thức (12).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(12)
Trong đó:
Mglà sai số trung phươnggia tốc trọng trường học giáo dục các di chuyểnểm tựa trọng lực toàn mạng lưới lưới lưới;
mgilà sai số trung phươnggiá trị gia tốc trọng trường học giáo dục của di chuyểnểm i;
n là số lượng di chuyểnểm tựa trọng lực tronglưới.
1.10.5. Bảng tính toán bình sai lưới di chuyểnểmtựa trọng lực, gia tốc trọng trường học giáo dục sau bình sai của các di chuyểnểm trong lưới di chuyểnểmtựa trọng lực (được quy định tại Phụ lục H và Phụ lục I).
2. Đo đạctrọng lực chi tiết
2.1. Thiết kế lưới di chuyểnểm trọng lực chitiết
2.1.1. Lưới di chuyểnểm trọng lực chi tiếtđược phát triển dựa trên các di chuyểnểm tựa trọng lực hoặc các di chuyểnểm trong mạng lưới lưới lướitrọng lực quốc gia.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3. Đối với trường học giáo dục hợp đo đạc trọnglực chi tiết dọc tbò tuyến độ thấp quốc gia, quy định về khoảng cách cho phépgiữa hai di chuyểnểm trọng lực chi tiết kề nhau (được quy định tại Bảng 1).
Bảng 1 - Quyđịnh về khoảng cách cho phép giữa hai di chuyểnểm trọng lực chi tiết kề nhau đối vớitrường học giáo dục hợp đo đạc trọng lực chi tiết dọc tbò tuyến độ thấp quốc gia
Độ nghiêng tgβcủa địa hình
Khoảng cách giữa các di chuyểnểm trọng lực (km)
Lưới độ thấp hạng I
Lưới độ thấp hạng II
Lưới độ thấp hạng III
> 0,2
-
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-3
0,2 - 0,1
-
2-3
6
0,1 - 0,08
1
4
6
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
8
0,06 - 0,04
2
6
-
Trong đó:
tgβ= h / D là độ nghiêng củađịa hình;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h là chênh thấp địa hình (km).
2.2. Khảo sát, chọn di chuyểnểm: Các di chuyểnểm trọng lựcchi tiết phải được phụ thân trí ở cácvị trí thuận lợi cho quá trình đo trọng lực, đo tọa độ, độ thấp; tránh nơi đơn giảnngập nước, đơn giản được sạt lở, gò, đống khbà ổn định, bờ hồ bồi lở, nền đất mượn(mới mẻ mẻ tôn nền); cách xa xôi xôi các nguồn chấn động to như cạnh đường ô tô lửa, cbàtrường học giáo dục xây dựng, ngôi ngôi nhà máy, đường dây và trạm di chuyểnện thấp thế (nơi có từ trường học giáo dụcmẽ) từ 30 m trở lên.
2.3. Xây dựng mốc di chuyểnểm trọng lực chi tiết:
2.3.1. Các di chuyểnểm trọng lực chi tiết phải đượcđóng cọc gỗ (đường kính 2 cm, kéo kéo dài 30 cm) trên nền đất hoặc đóng di chuyểnnh sắt khithiết kế trên các nền đá, xi mẩm thựcg, nhựa đường và được đánh dấu bằng sơn màu đỏvị trí đặt di chuyểnểm.
2.3.2. Số hiệu của di chuyểnểm trọng lực chi tiếtđược ký hiệu như sau: “CT - tên khu đo đạc trọng lực chi tiết - Số thứ tự di chuyểnểm”,trong đó tên khu đo được quy định cụ thể trong thiết kế kỹ thuật của từng nhiệmvụ
Ví dụ: CT-LBi-01. Trong đó: “CT” là di chuyểnểm “Chitiết”; “LBi” tên khu đo Lộc Bình; “01” là số thứ tự di chuyểnểm trọng lực chi tiết.
2.4. Độ chính xác xác định giá trị gia tốctrọng trường học giáo dục của di chuyểnểm trọng lực chi tiết so với di chuyểnểm khởi tính bên cạnh nhất ≤ 0,40mGal đối với khu vực hợp tác bằng, trung du và ≤ 0,80 mGal đối với khu vực miềnrừng.
2.5. Độ chính xác xác định hiệu giá trị giatốc trọng trường học giáo dục giữa hai di chuyểnểm trọng lực chi tiết kề nhau trong tuyến đo ≤ 0,60mGal đối với khu vực hợp tác bằng, trung du và ≤ 1,20 mGal đối với khu vực miềnrừng.
2.6. Độ chính xác xác định dị thường trọnglực tại các di chuyểnểm chi tiết ≤ 0,60 mGal đối với khu vực hợp tác bằng, trung du và ≤1,20 mGal đối với khu vực miền rừng.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.1. Các di chuyểnểm trọng lực chi tiết được xácđịnh tọa độ, độ thấp trong hệ tọa độ, độ thấp quốc gia.
2.7.2. Tọa độ các di chuyểnểm trọng lực chi tiếtđược xác định bằng phương pháp toàn đạc hoặc đo GNSS với độ chính xác ≤ 10,00m.
2.7.3. Độ thấp các di chuyểnểm trọng lực chi tiếtđược xác định tbò các phương pháp: đo thủy chuẩn, đo thấp lượng giác, đo GNSSvới độ chính xác ≤ 1,00 m.
2.8. Phương tiện đo trọng lực tương đối sửdụng trong đo lưới di chuyểnểm trọng lực chi tiết phải có độ chính xác ≤ 0,40 mGal.
2.9. Phương tiện đo lưới di chuyểnểm trọng lực chitiết phải được kiểm tra, hiệu chỉnh trước khi thi cbà ở thực địa. Việc kiểmtra phải thực hiện trước mỗi đợt đo hoặc sau 6 tháng trong thời gian thực hiệnnhiệm vụ (được quy định tại Phụ lục N).
2.10. Đo giá trị gia tốc trọng trường học giáo dục của di chuyểnểmtrọng lực chi tiết
2.10.1. Giá trị gia tốc trọng trường học giáo dục của di chuyểnểmtrọng lực chi tiết được xác định bằng phương pháp đo trọng lực tương đối. Tạimỗi di chuyểnểm trọng lực chi tiết phải tìm hiểu số 3 lần.
2.10.2. Trình tự một chuyến đo được bắt đầuvà khép về di chuyểnểm tựa trọng lực hoặc di chuyểnểm trọng lực quốc gia tbò đồ hình D -CT-LBi-01 … CT-LBi-n - D hoặc D - CT-LBi-01 … CT-LBi-n - E. Trong đó D, E làcác di chuyểnểm tựa trọng lực hoặc di chuyểnểm trọng lực quốc gia; CT1-LBi-01 … CT-LBi-n làcác di chuyểnểm trọng lực chi tiết. Mẫu sổ đo di chuyểnểm trọng lực chi tiết (được quy địnhtại Phụ lục K và Phụ lụcL).
2.10.3. Đánh giá chất lượng lưới di chuyểnểm trọnglực chi tiết ở ngoại nghiệp
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10.3.2. Các di chuyểnểm phục vụ đánh giá phải phânphụ thân đều trên khu đo đảm bảo tối thiểu mỗi chuyến đo đạc trọng lực chi tiết có 1 di chuyểnểm.
2.10.3.3. Các di chuyểnểm phục vụ đánh giá được đolặp trên các chuyến đo đạc trọng lực chi tiết hoặc đo tbò các chuyến đo độclập.
2.10.3.4. Khi kết quả đo kiểm tra lần thứ nhấtvượt quá 0,60 mGal, cần phải đo kiểm tra lần thứ hai để xác định chuyến đo nàosai để đo lại.
2.11. Tính toán hiệu giá trị gia tốc trọngtrường học giáo dục giữa hai di chuyểnểm trọng lực chi tiết như sau:
2.11.1. Chuyển số tìm hiểu của phương tiện đotrọng lực về đơn vị mGal (cbà thức (1) trong 1.10.1).
2.11.2. Giá trị hiệu gia tốc trọng trường học giáo dụcgiữa 2 di chuyểnểm trọng lực chi tiết trên tuyến khép kín (được quy định tại cbà thức(2) và (3) trong 1.10.2). Trường hợp đo tbò tuyến đo chi tiết D, 1, 2,..., n,E được xây dựng dựa trên hai di chuyểnểm khởi tính D và E với các giá trị trọng lực gDvà gE. Giá trị hiệu gia tốctrọng trường học giáo dục giữa di chuyểnểmtrọng lực chi tiết thứ i(i = 1, 2, … , n) trên tuyến đo và di chuyểnểm khởi tính D được xácđịnh tbò cbà thức (13).
(13)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rilà giá trị đo tại di chuyểnểmI;
RDlà giá trị đo tại di chuyểnểmD;
là số hiệu chỉnh do sự dịch chuyển di chuyểnểm “0”của phương tiện đo trọnglực,được xác định tbò cbà thức (14).
(14)
Trong đó:
RDlà giá trị đo tại di chuyểnểmD vào thời di chuyểnểm tD;
RElà giá trị đo tại di chuyểnểmE vào thời di chuyểnểm tE;
gDlà giá trị trọng lựccủa di chuyểnểm khởi tính D;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tilà thời di chuyểnểm đo tại di chuyểnểmi;
tDlà thời di chuyểnểm đo tại di chuyểnểmD
tElà thời di chuyểnểm đo tại di chuyểnểmE.
2.12. Tổng hợp kết quả tính toán giátrị gia tốc trọng trường học giáo dục của di chuyểnểm trọng lực chi tiết (được quy định tại Phụ lục M).
2.13. Đánh giá chất lượng lưới di chuyểnểm trọng lựcchi tiết bằng cbà thức độ lệch chuẩn, dựa vào kết quả tính độ lệch của giá trịcác di chuyểnểm đánh giá với giá trị của di chuyểnểm trọng lực chi tiết ( được quy định tạicbà thức (15)).
(15)
Trong đó:
ε là độ lệch chuẩn của giá trị các di chuyểnểm đánhgiá với giá trị của di chuyểnểm trọng lực chi tiết;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là tổng số di chuyểnểm kiểm tra.
2.14. Nhiệm vụ xây dựng mô hình Geoid,hiện đại hóa mạng lưới lưới lưới độ thấp quốc gia, các cbà tác đo đạc và bản đồ cơ bảnđược thbà qua các giá trị gia tốc trọng trường học giáo dục tại di chuyểnểm đo “g” và giá trị dịthường khoảng khbà tự do tbò cbàthức (16).
(16)
Trong đó:
g là giá trị gia tốc trọng trường học giáo dục tại di chuyểnểmđo trọng lực;
H là giá trị độ thấp di chuyểnểm đo trọng lựcso với mặt nước đại dương;
là giá trị trọng lực chuẩn tính trên mặtellipsoid WGS84 tương ứng tại di chuyểnểm đo trọng lực, được tính tbò cbà thức (17).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
φ là vĩ độ của di chuyểnểm đo trọng lực.
3. Quy trìnhkiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối
Phương tiện đo trọng lực tương đốiphải được kiểm định, hiệu chuẩn tbò quy định của pháp luật về đo lường.
III.QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. Phươngthức đánh giá sự phù hợp
Sử dụng Phương thức 1: Thử nghiệm mẫudi chuyểnển hình để đánh giá sự phù hợp. Nội dung và trình tự thực hiện các hoạt độngchính trong Phương thức 1 thực hiện tbò mục I Phụ lục II bangôi ngôi nhành kèm tbò Thbà tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 củaBộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về cbà phụ thân hợp chuẩn, cbà phụ thân hợpquy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
2. Quy địnhvề cbà phụ thân hợp quy
2.1. Sản phẩm của xây dựng lưới di chuyểnểmtựa trọng lực, đo đạc trọng lực chi tiết phần đo mặt đất phải được cbà phụ thân hợpquy tbò quy định. Việc cbà phụ thân hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chứcchứng nhận được chỉ định tbò quy định của pháp luật. Kết quả thử nghiệm phụcvụ chứng nhận hợp quy được thực hiện tại tổ chức thử nghiệm được chỉ định hoặcđã đẩm thựcg ký. Ưu tiên sử dụng các phòng thử nghiệm đã được đẩm thựcg ký và cbà nhận.
2.2. Việc cbà phụ thân hợp quy thực hiệntbò Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ quy định về cbà phụ thân hợp chuẩn, cbà phụ thân hợp quy và phươngthức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thbà tư số02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày ngày 12tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về cbà phụ thânhợp chuẩn, cbà phụ thân hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,quy chuẩn và Thbà tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số di chuyểnềuNghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 củaChính phủ.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Sử dụng các phương pháp kiểm trabằng cách so sánh, đánh giá kết quả với các chỉ tiêu kỹ thuật đã được quy định.
3.2. Kiểm tra các tài liệu thiết kế vềmật độ, quy cách, chất liệu mốc di chuyểnểm tựa trọng lực; mật độ di chuyểnểm trọng lực chitiết. Kiểm tra chất lượng số liệu đo và chất lượng dữ liệu sau tính toán bìnhsai.
3.3. Nếu kiểm tra các chỉ tiêu kỹthuật tại Phần II khbà đáp ứng, kết luận khbà phù hợp với quy chuẩn.
IV.TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộcChính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương và các tổchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy chuẩn kỹ thuật quốcgia này.
2. Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ vàThbà tin địa lý Việt Nam có trách nhiệm tổ chức thịnh hành, kiểm tra cbà cbà việc thựchiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướngđắt, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc về Bộ Tài nguyênvà Môi trường học giáo dục để ô tôm xét, quyết định./.
Phụlục A
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quycách mốc di chuyểnểm tựa trọng lực
Đơn vị đo: Cm
Chữ ghi trên mặt mốc là chữ in lá với kíchthước:
thấp: 3 cm; rộng: 2 cm; sâu: 0,5 cm; lực nét:0,3 cm
Phụlục B
(Quy định)
Quycách dấu mốc di chuyểnểm tựa trọng lực
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị đo: Cm
Chất liệu làm dấu mốc: Gang
Phụlục C
(Quy định)
Quy cách ghi chú di chuyểnểm tựa trọng lực
GHI CHÚ ĐIỂMTỰA TRỌNG LỰC
Số hiệu di chuyểnểm:
Bản đồ địa hình khu vực di chuyểnểm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ: 1/50.000
Tên mảnh bản đồ:
Kinh độ khái lược:
Vĩ độ khái lược:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ mốc
Chất liệu mốc:
Bê tbà
Loại đất:
Chủ đất:
Nơi đặt mốc:
Thôn: Xã:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường tới di chuyểnểm:
Sơ đồ vị trí di chuyểnểm vẽ phóng
Phương hướng và khoảng cách đến các vật kiên cố (vật chuẩn)
A:
B:
C:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người chọndi chuyểnểm:
Người chôn mốc:
Người vẽghi chúdi chuyểnểm:
Ngày chọndi chuyểnểm:
Ngày chôn mốc:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người kiểm tra:
Đơn vị thi cbà:
Ngày kiểm tra:
Ghi chú biệt:
Phụlục D
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
SỔ ĐO ĐIỂM TỰA TRỌNG LỰC
Số sổ : ………..
Khu vực đo:……………………………………………………………
Đơn vị chủ đầu tư:..…………………………………………………..
Đơn vị thi cbà:……………………………………………………….
PHƯƠNG TIỆN ĐO
Tên phương tiện đo: …………………………………………………
Số hiệu phương tiện:………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hằng số “C”: .………...……………………………………………….
Năm 202……
SƠ ĐỒ LƯỚI ĐO
1. Người kiểm tra của đơn vị sản xuất:………………….…………………..
Ý kiến kiểm tra:…………………………………….…….……………………
……………………………………………….......…..…………………………
………………………………………………....……………………………….
…………………………………………………………….…………………….
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Người kiểm tra của đơn vị thi cbà:…………......………………………
Ý kiến kiểm tra:....…………………...………………………………………..
……………………………………………….......…..…………………………
………………………………………………....……………………………….
…………………………………………………………….…………………….
Ngày… tháng … năm 20……
3. Người kiểm tra của đơn vị chủ đầutư:……………………………………
Ý kiến kiểmtra:………………………………………………………………...
……………………………………………….......…..…………………………
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………………………………………………….…………………….
Ngày … tháng … năm 20……
Sổ cấp ngày…….. tháng…….. năm 20……
Đơnvị thi cbà
(Ký tên, đóng dấu)
Phụlục E
(Quy định)
Sổ đo di chuyểnểm tựa trọng lực
Tên cbà trình:……………………………………………………………….
Ngày đo: ……………………………….. Chuyến đo:………………………
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu phương tiện đo: ……………… Ngườighi: …………………….
Hằng số“C”:………………………………………………………………...
Số TT
Têndi chuyểnểm
Nhiệt độ(t0C)
Thời gian (h)
Số tìm hiểu r
Ghi chú
Các số tìm hiểu
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
Đa giác khép kín hoặc tuyến giữa hai di chuyểnểm khởi đo số: I
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2537
1
II-18 (XUÂN MAI)
40
8,00
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2538
2538
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2525
2
TTL- VBa-02
40
10,00
2527
2526
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2526
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2538
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
II-18 (XUÂN MAI)
40
12,00
2539
2539
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2540
Đa giác khép kín hoặc tuyến giữa hai di chuyểnểm khởi đo số: II
…
Chú thích: Địa di chuyểnểmnêu trong các ví dụ, minh họa trong Phụ lục chỉ mang tính chất tham khảo.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Bảng tính hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục giữa các di chuyểnểm tựatrọng lực
Tên cbà trình:……………………………………………………………….
Ngày đo: ……………………………….. Chuyến đo:………………………
Loại phương tiện đo: …………………. Ngườiđo: …………………………
Số hiệu phương tiện đo: ……………… Ngườighi: …………………….
Hằng số “C”:………………………………………………………………...
Số TT
Tên di chuyểnểm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian (h)
Số tìm hiểu trung bình C.r (mGal)
Hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục đo được (mGal)
Số cải chính do dịch chuyển di chuyểnểm 0 (mGal)
Hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục sau cải chính(m Gal)
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
II-18 (XUÂN MAI)
40
8,00
261,41
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,23
-0,06
-1,29
2
TTL-VBa-02
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,00
260,18
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
II-18 (XUÂN MAI)
40
12,00
261,52
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Địa di chuyểnểmnêu trong các ví dụ, minh họa trong Phụ lục chỉ mang tính chất tham khảo.
Phụlục G
(Quy định)
Bảng tính sai số khép lưới di chuyểnểm tựa trọng lực tbò đagiác khép kín hoặc dạng tuyến giữa hai di chuyểnểm khởi đo
Tên cbà trình:
Tên đa giác, tuyến đo (tbò sổ đo di chuyểnểmtựa trọng lực):
Ngày đo: Người đo:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Cạnh
Các chuyến đo
1
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,3033
1
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0067
0,009428
0,206508
2
- 1,30
- 0,0033
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
- 1,30
- 0,0033
TTL- VBa-02
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
TTL- VBa-02
9,5733
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9,58
0,0067
0,004714
0,206508
2
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,0133
3
9,58
0,0067
TTL- VBa-03
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
TTL- VBa-03
97,4533
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
97,46
0,0067
0,0067
0,293499
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
97,44
- 0,0067
3
97,46
0,0067
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TTL- VBa-04
4
TTL- VBa-04
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 105,7133
1
- 105,72
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0067
0,293499
2
- 105,71
-0,0067
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 105,71
-0,0067
II-18 (XUÂN MAI)
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số khép của lưới đa giác khép kín hoặc dạng tuyến giữa hai di chuyểnểm khởi đo ω = 0,0132
= 0,0132
0,022828
Sai số khép của lưới đa giác khép kín:
Chú thích: Địa di chuyểnểm nêu trong các vídụ, minh họa trong Phụ lục chỉ mang tính chất tham khảo.
Phụlục H
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả bình sai hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục lưới di chuyểnểm tựatrọng lực
Tên cbà trình:
Loại lưới: Điểm tựa trọng lực
Ngày đo: Người đo:
Người tính toán:
STT
Cạnh
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
II-18 (XUÂN MAI) - TTL-VBa-02
-1,30333333
0,002726
-1,30061
2
TTL-VBa-02 - TTL-VBa-03
9,573333333
0,002726
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
TTL-VBa-03 - TTL-VBa-04
97,45333333
0,003874
97,45721
4
TTL-VBa-04 - II-18 (XUÂN MAI)
-105,7133333
0,003874
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Địa di chuyểnểm nêu trong các ví dụ, minhhọa trong Phụ lục chỉ mang tính chất tham khảo.
Phụlục I
(Quy định)
Bảng tính giá trị giatốc trọng trường học giáo dục sau bình sai của các di chuyểnểm trong lưới di chuyểnểm tựa trọng lực
Tên cbà trình:
Loại lưới: Điểm tựa trọng lực
Ngày đo:
Người đo:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Địa di chuyểnểm nêu trong các vídụ, minh họa trong Phụ lục chỉ mang tính chất tham khảo.
Phụlục K
(Quy định)
Bìa sổ đo di chuyểnểm trọng lực chi tiết
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
SỔ ĐO ĐIỂM TRỌNG LỰC CHI TIẾT
Số sổ : ………..
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị chủ đầu tư:..…………………………………………………..
Đơn vị thi cbà:……………………………………………………….
PHƯƠNG TIỆN ĐO
Tên phương tiện đo: …………………………………………………
Số hiệu phương tiện:………………………………………………..
Nơi chế tạo: …………………………………………………………..
Hằng số: ……………...……………………………………………….
Năm 202……
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Người kiểm tra của đơn vị sản xuất:………………….…………………..
Ý kiến kiểm tra: …………………………………….…….……………………
……………………………………………….......…..…………………………
………………………………………………....……………………………….
…………………………………………………………….…………………….
Ngày …tháng … năm 20……
2. Người kiểm tra của đơn vị thi cbà:…………......………………………
Ý kiến kiểm tra:....…………………...………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………....……………………………….
…………………………………………………………….…………………….
Ngày … tháng … năm20……
3. Người kiểm tra của đơn vị chủ đầutư:……………………………………
Ý kiến kiểm tra:………………………………………………………………...
……………………………………………….......…..…………………………
………………………………………………....……………………………….
…………………………………………………………….…………………….
Ngày …tháng … năm 20……
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụlục L
(Quy định)
Sổ đo di chuyểnểm trọng lực chi tiết
Tên cbà trình:……………………………………………………………….
Ngày đo: ……………………………….. Chuyến đo:………………………
Loại phương tiện đo: …………………. Ngườiđo: …………………………
Số hiệu phương tiện đo: ……………… Ngườighi: ……………………….
Hằng số “C”: ……………………………………………………….……
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên di chuyểnểm
Nhiệt độ(t0C)
Thời gian (h)
Số tìm hiểu r
Ghi chú
Các số tìm hiểu
Số tìm hiểu trung bình
1
2
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
2672,00
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
TTL-VBa-10
40
7,10
2673,00
2672,40
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2672,20
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2614,30
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT-CBĐK-03
40
7,25
2614,30
2614,20
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2614,00
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2672,00
3
CT-CBĐK-04
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,50
2671,40
2671,80
2672,00
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2672,70
4
TTL-VBa-10
40
8,40
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2672,90
2673,00
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụlục M
(Quy định)
Bảng tính giá trị gia tốc trọng trường học giáo dục của các di chuyểnểm trọnglực chi tiết
Tên cbà trình:……………………………………………………………….
Ngày đo: ……………………………….. Chuyến đo:………………………
Loại phương tiện đo: …………………. Ngườiđo: …………………………
Số hiệu phương tiện đo: ……………… Ngườighi: ……………………….
Hằng số “C”: ……. …………………………………………………………...
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên di chuyểnểm
Thời gian (h)
Số tìm hiểu trung bình C.r (mGal)
Hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục đo được (mGal)
Số cải chính do dịch chuyển di chuyểnểm 0 (mGal)
Hiệu gia tốc trọng trường học giáo dục sau cải chính (mGal)
Giá trị gia tốc trọng trường học giáo dục của di chuyểnểm chi tiết (mGal)
1
2
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
TTL-VBa-10
7,10
275,26
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
978509,99
- 6,00
- 0,01
- 6,01
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT-CBĐK-3
7,25
269,26
978503,98
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 5,94
- 0,01
+ 5,93
3
CT-CBĐK-4
7,50
275,20
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
978509,91
+ 0,11
- 0,03
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
TTL-VBa-10
8,40
275,31
978509,99
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụlục N
(Quy định)
Quytrình kiểm tra phương tiện đo trọng lực tương đối
N.1. Kiểm tra phương tiện đo trọng lực tươngđối bao gồm: tbò dõi dịch chuyển di chuyểnểm "0" của phương tiện đo ở trạngthái tĩnh; tbò dõi dịch chuyển di chuyểnểm "0" của phương tiện đo ở trạngthái động; chuẩn phương tiện đo trên đường đáy trọng lực quốc gia.
N.2. Cbà cbà cbà việc kiểm tra bên ngoài phương tiệnđo trọng lực tương đối được thực hiện bằng cách dùng mắt quan sát. Kiểm trahiện trạng tổng thể bề ngoài của phương tiện đo trọng lực. Kiểm tra các nhiệtkế, giới hạn nhiệt độ đo của chúng và kiểm tra dây cáp nguồn.
N.3. Kiểm tra và hiệu chỉnh hoạt động các ốccân bằng của phương tiện đo trọng lực bằng cách xoay các ốc, nếu quay thấy nặngvà khbà đều cần tháo ra rửa bằng xẩm thựcg, sau đó bôi mỡ và lắp lại.
N.4. Kiểm tra sự quay trơn của ốc tìm hiểu số cầnđảm bảo tất cả các vạch chia của ốc tìm hiểu số phải nét, nhìn rõ. Khi quay ốc tìm hiểusố phải êm và nhẹ trên toàn bộ dải tìm hiểu. Việc kiểm tra được thực hiện bằng cáchquay từ từ ốc tìm hiểu số từ 0 đến 15 vòng. Cần lưu ý độ êm khi quay ốc tìm hiểu số thuậnchiều xưa xưa cũng như ngược chiều kim hợp tác hồ tại những vị trí chuyển tiếp giữa cácvòng chẵn, sự phù hợp giữa vạch chia với vành tìm hiểu số.
N.5. Kiểm tra vị trí của thang chia vạchtrong trường học giáo dục nhìn ống kính phải rõ nét và song song với vạch sáng di động chỉthị ảnh tgiá rẻ nhỏ bé bé lắc. Việc kiểm tra được thực hiện trước khi thiết lập dải đo trọnglực. Độ nét các vạch của thang chia trên trường học giáo dục nhìn được di chuyểnều chỉnh bằng cáchxê dịch phần trên của ống kính. Hình ảnh chỉ thị tgiá rẻ nhỏ bé bé lắc bao gồm hai vạch tối,được phân chia bởi vạch sáng, độ rộng của nó khbà được vượt quá hai lần độ dàycủa vạch chia trên thang trường học giáo dục nhìn. Điều chỉnh nó bằng cách xê dịch ống kínhtbò chiều thấp. Vạch khbà của thang chia trên trường học giáo dục nhìn được xác định ở giữahai vị trí tận cùng của ảnh chỉ thị tgiá rẻ nhỏ bé bé lắc. Các vị trí này được xác định bởicác giới hạn chuyển động của tgiá rẻ nhỏ bé bé lắc. Vị trí vạch khbà của thang chia được di chuyểnềuchỉnh nhờ xoay phần lệch tâm của ống kính.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.7. Kiểm tra và di chuyểnều chỉnh các bọt nước củaphương tiện đo trọng lực: Đầu tiên kiểm tra bọt nước dọc, được phụ thân trí tbòhướng của tgiá rẻ nhỏ bé bé lắc, sau đó kiểm tra bọt nước ngang, được phụ thân trí tbò hướng trụcquay của tgiá rẻ nhỏ bé bé lắc. Điều chỉnh độ nghiêng phương tiện đo trọng lực được thực hiệnnhờ các ốc cânbằng.Việc kiểm tra và di chuyểnều chỉnh chính xác các bọt nước được thực hiện khi xác định hằng sốphương tiện đo trọng lực bằng phương pháp nghiêng.
N.8. Độ dịch chuyển di chuyểnểm “0” của phương tiệnđo trọng lực được tính toán từ các số liệu đo tại các cạnh thuộc lưới di chuyểnểmtrọng lực quốc gia hoặc đường đáy trọng lực quốc gia và khbà được vượt quá 2mGal/ngày - đêm (0,083 mGal/giờ) và được tính toán tbò cbà thức (N.1).
(N.1)
Trong đó:
là độ dịch chuyển di chuyểnểm "0" củaphương tiện đo trọng lực tại cùng một di chuyểnểm trong khoảng thời gian ∆t, tính bằng mGal;
∆t là khoảng thời gian tbò dõi, được tínhbằng giờ (h);
∆r là độ lệch số tìm hiểu trong khoảng thời gian∆t;
C là hằng số của phương tiện đo trọng lựctương đối.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.9.1. Tbò dõi dịch chuyển di chuyểnểm “0” củaphương tiện đo ở trạng thái tĩnh (gọi tắt là “tbò dõi tĩnh”) từ 3 - 5 ngày đểkhảo sát dịch chuyển di chuyểnểm “0” và độ ổn định của phương tiện đo.
N.9.1.1. Đặt phương tiện đo tại một di chuyểnểmtrong phòng (ổn nhất là tại di chuyểnểm gốc hoặc di chuyểnểm có chất lượng tương đương).
N.9.1.2. Cứ 30 phút lấy số tìm hiểu và ghi vào sổmột lần bao gồm: số tìm hiểu r, thời gian (h).
N.9.1.3. Vẽ đồ thị biểu diễn đặc trưng dịchchuyển di chuyểnểm “0” của phương tiện đo ở trạng thái tĩnh với trục đứng biểu diễn sốtìm hiểu trung bình (C.r) và trục ngang biểu diễn thời gian quan sát h.
N.9.1.4. Dựa vào các kết quả tbò dõi ta tínhđược biên độ dịch chuyểndi chuyểnểm “0”của phương tiện đo, ở trạng thái tĩnh, trong ngày đo.
N.9.2. Tbò dõi dịch chuyển di chuyểnểm “0” củaphương tiện đo ở trạng thái động (gọi tắt là “tbò dõi động”)
Để đánh giá đặc trưng dịch chuyển di chuyểnểm “0”của phương tiện đo giống với di chuyểnều kiện đo đạc ngoại nghiệp cần tiến hành tbòdõi dịch chuyển di chuyểnểm “0” ở trạng thái động. Phương pháp tiến hành như sau:
N.9.2.1. Chọn hai di chuyểnểm cố định A và B, cóhiệu trọng lực ít nhất bằng 10 lần sai số đo của phương tiện đo trọng lực vàcách nhau một khoảng sao cho thờigian vận chuyển giữa 2 di chuyểnểm dưới 1 giờ.
N.9.2.2. Phương tiện đo trọng lực đượcvận chuyển bằng ô tô và đo liên tục từ sáng đến tối (ít nhất từ 06 h - 18 h)tại 2 di chuyểnểm, tbò sơ đồ A - B - A - B - A.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.9.2.4. Vẽ đồ thị biểu diễn đặc trưng dịchchuyển di chuyểnểm “0” của phương tiệnđo ở trạng thái động tại mỗi di chuyểnểm với trục đứng biểu diễn số đo RA(RB) và trục ngang biểudiễn thời gian quan sát (tương tự như trạng thái tĩnh). Từ đồ thị biểu diễn đặc trưng dịchchuyển di chuyểnểm “0” của phương tiện đo ở trạng thái động, xác định khoảng thời giancho các chuyến đo trong ngày mà tbò đó dịch chuyển di chuyểnểm “0” được coi là tuyếntính.
N.9.3. Chuẩn phương tiện đo trọng lực trênđường đáy trọng lực quốc gia
N.9.3.1. Lập chương trình đo trên các di chuyểnểmcủa đường đáy trọng lực quốc gia sao cho mỗi khoảng của thang đo (khoảng đầu, khoảnggiữa, khoảng cuối) có thể thực hiện được cùng một số lượng giá trị quan sát,trong đó phải xác định trước được hiệu trọng lực quan sát nhất thiết phải tohơn 60-70 mGal.
N.9.3.2. Đưa phương tiện đo trọng lực vàotrạng thái làm cbà cbà việc ít nhất 24 giờ trước khi bắt đầu chuyến đo. Đo đạc tại mỗi di chuyểnểmtrên đường đáy trọng lực quốc gia, số liệu quan sát được ghi vào sổ tbò mẫuquy định.
N.9.3.3. Tính toán số liệu các chuyến đo
Việc tính toán số liệu các chuyến đo bao gồm:tính toán và đưa vào hiệu chỉnh dịch chuyển di chuyểnểm “0” của phương tiện đo trọnglực thbà qua số tìm hiểu; tính hiệu số tìm hiểu cho mỗi cạnh chuẩn đã đo; tính giá trịvạch trên thang chia của ốc tìm hiểu số tbò cbà thức (N.2).
(N.2)
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Ci là giá trị một (01) vạch chia trên thangsố tìm hiểu (tương ứng với một (01) vòng của ốc tìm hiểu số) ở vòng đo thứ i (i =1,2,..., n), đại lượng n ít nhất bằng 50 và đại lượng Ci có đơn vị mGal/vòng;
∆gi là hiệu trọng lực của cạnh đáy tương ứng;
∆ri là hiệu số tìm hiểu ở vòng đo thứ i trên cạnhđáy tương ứng.
Hằng số “C” là giá trị trung bình của các giátrị Ci được xác định ở trên:
(N.3)
Độ chính xác xác định hằng số “C” đượcđánh giá bằng sai số tương đối tbò cbà thức:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
là sai số tương đối xác định hằng số “C”;
mc là sai số trung phương xác định hằng số“C” được tính tbò cbà thức (N.5).
(N.5)
Trong đó:
Ci là giá trị một (01) vạch chia trênthang số tìm hiểu ở vòng đo thứ I;
là giá trị trung bình của các giá trị Ci;
n là số vòng đo.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản . michmustread.com